Từ điển Thiều Chửu
帷 - duy
① Cái màn che, dùng vải hay lụa khâu thành từng bức che cho kín bề trong gọi là duy. Không biết trị nhà gọi là duy bạ bất tu 帷簿不修 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Trần Văn Chánh
帷 - duy
Màn che, trướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帷 - duy
Cái màn che.


屛帷 - bình duy || 帷幄 - duy ác || 襜帷 - xiêm duy ||